Xem toàn bộ khóa học
| Khóa du học sinh | |
| Thời gian nhập học | Tháng 4、tháng 10 |
| Loại visa | Du học |
| Thời gian học tập | 1 năm~2 năm |
| Khái yếu về chương trình giảng dạy | Tiếng Nhật tổng hợp Đối sách kỳ thi kiểm tra năng lực tiếng Nhật Đối sách kỳ thi du học Nhật bản (khoa mục tuyển chọn) |
| Mục đích học tập | Mục tiêu học lên trường Senmon, đại học hoặc muốn đi làm trong và ngoài nước |
| Khóa du học sinh |
| Thời gian nhập học |
| Tháng 4、tháng 10 |
| Loại visa |
| Du học |
| Thời gian học tập |
| 1 năm~2 năm |
| Khái yếu về chương trình giảng dạy |
| Tiếng Nhật tổng hợp Đối sách kỳ thi kiểm tra năng lực tiếng Nhật Đối sách kỳ thi du học Nhật bản (khoa mục tuyển chọn) |
| Mục đích học tập |
| Mục tiêu học lên trường Senmon, đại học hoặc muốn đi làm trong và ngoài nước |
| Khóa học lên dành cho người cư trú tại Nhật |
|
| Thời gian nhập học | Tháng 4、tháng 10 |
| Loại visa | Đối tượng có thời gian lưu trú trên 6 tháng như: Visa vĩnh trú, định trú, đoàn tụ gia đình ... |
| Thời gian học tập | 6 tháng-2 năm |
| Khái yếu chương trình giảng dạy | Tiếng Nhật tổng hợp Đối sách kỳ thi kiểm tra năng lực tiếng Nhật Đối sách kỳ thi du học Nhật bản ( khóa mục tuyển chọn) |
| Mục đích học tập | Mục tiêu học lên trường Senmon, đại học hoặc muốn đi làm ở Nhật |
| * Chi tiết xin hãy tham khảo trang tiếng Nhật hoặc tiếng Anh | |
| Khóa học lên dành cho người cư trú tại Nhật |
| Thời gian nhập học |
| Tháng 4、tháng 10 |
| Loại visa |
| Đối tượng có thời gian lưu trú trên 6 tháng như: Visa vĩnh trú, định trú, đoàn tụ gia đình ... |
| Thời gian học tập |
| 6 tháng-2 năm |
| Khái yếu chương trình giảng dạy |
| Tiếng Nhật tổng hợp Đối sách kỳ thi kiểm tra năng lực tiếng Nhật Đối sách kỳ thi du học Nhật bản ( khóa mục tuyển chọn) |
| Mục đích học tập |
| Mục tiêu học lên trường Senmon, đại học hoặc muốn đi làm ở Nhật |
| *Chi tiết xin hãy tham khảo trang tiếng Nhật hoặc tiếng Anh |
| Khóa ngắn hạn dành cho người cư trú tại Nhật | |
| Thời gian nhập học | Bất cứ thời gian nào (tùy vào thời gian học sinh) |
| Loại visa | Kết hôn, vĩnh trú, định trú, đoàn tụ gia đình, vv |
| Thời gian học tập | 2 tuần~ |
| Khái yếu về chương trình giảng dạy | Tiếng Nhật tổng hợp Đối sách kỳ thi kiểm tra năng lực tiếng Nhật |
| Mục đích học tập | Nắm bắt tiếng Nhật、nâng cao trình độ |
| *Chỉ những người đã có visa lưu trú ở Nhật Chi tiết xin hãy tham khảo trang tiếng Nhật hoặc tiếng Anh |
|
| Khóa ngắn hạn dành cho người cư trú tại Nhật |
| Thời gian nhập học |
| Bất cứ thời gian nào (tùy vào thời gian học sinh) |
| Loại visa |
| Kết hôn, vĩnh trú, định trú, đoàn tụ gia đình, vv |
| Thời gian học tập |
| 2 tuần~ |
| Khái yếu về chương trình giảng dạy |
| Tiếng Nhật tổng hợp Đối sách kỳ thi kiểm tra năng lực tiếng Nhật |
| Mục đích học tập |
| Nắm bắt tiếng Nhật、nâng cao trình độ |
| *Chỉ những người đã có visa lưu trú ở Nhật Chi tiết xin hãy tham khảo trang tiếng Nhật hoặc tiếng Anh |
| Khóa du học ngắn hạn | |
| Thời gian nhập học | Bất cứ thời gian nào (tùy vào thời gian học sinh) |
| Loại visa | Lưu trú ngắn hạn, visa kì nghỉ, vv |
| Thời gian học tập | 2 tuần~ |
| Khái yếu về chương trình giảng dạy | Tiếng Nhật tổng hợp Đối sách kỳ thi kiểm tra năng lực tiếng Nhật |
| Mục đích học tập | Nắm bắt tiếng Nhật、nâng cao trình độ |
| *Chỉ những người đã có visa lưu trú ở Nhật Chi tiết xin hãy tham khảo trang tiếng Nhật hoặc tiếng Anh |
|
| Khóa du học ngắn hạn |
| Thời gian nhập học |
| Bất cứ thời gian nào (tùy vào thời gian học sinh) |
| Loại visa |
| Lưu trú ngắn hạn, visa kì nghỉ |
| Thời gian học tập |
| 2 tuần~ |
| Khái yếu về chương trình giảng dạy |
| Tiếng Nhật tổng hợp Đối sách kỳ thi kiểm tra năng lực tiếng Nhật |
| Mục đích học tập |
| Nắm bắt tiếng Nhật、nâng cao trình độ |
| *Chỉ những người đã có visa lưu trú ở Nhật Chi tiết xin hãy tham khảo trang tiếng Nhật hoặc tiếng Anh |
| Chương trình đào tạo ngắn hạn (Khóa học hè) | |
| Thời gian nhập học | Thông thường mùa đông , mùa hè |
| Loại visa | Visa lưu trú ngắn hạn |
| Thời gian học tập | 1 tuần lễ ~3 tuần lễ |
| Khái yếu về chương trình giảng dạy | Buổi học tiếng Nhật Trải nghiệm văn hóa Nhật bản Tham quan、các trải nghiệm khác |
| Mục đích học tập | Học ngôn ngữ, phong tục, văn hóa Nhật bản. Học tiếng Nhật thực tế cần thiết trong sinh hoạt thông thường. |
| *Những vị có thể tự mình xin được visa lưu trú ngắn hạn Chi tiết xin hãy tham khảo trang tiếng Nhật hoặc tiếng Anh |
|
| Chương trình đào tạo ngắn hạn (Khóa học hè) |
| Thời gian nhập học |
| Thông thường mùa đông , mùa hè |
| Loại visa |
| Visa lưu trú ngắn hạn |
| Thời gian học tập |
| 1 tuần lễ ~3 tuần lễ |
| Khái yếu về chương trình giảng dạy |
| Buổi học tiếng Nhật Trải nghiệm văn hóa Nhật bản Tham quan、các trải nghiệm khác |
| Mục đích học tập |
| Học ngôn ngữ, phong tục, văn hóa Nhật bản. Học tiếng Nhật thực tế cần thiết trong sinh hoạt thông thường. |
| *Những vị có thể tự mình xin được visa lưu trú ngắn hạn Chi tiết xin hãy tham khảo trang tiếng Nhật hoặc tiếng Anh |
| Khóa học kèm 1:1 | |
| Đối tượng chiêu sinh | Những vị đã có tư cách lưu trú, visa kết hôn, visa đoàn tụ gia đình |
| Trình độ | Tất cả mọi trình độ |
| Làm đơn nhập học& thời gian nhập học | Tùy vào học sinh Sau khi làm đơn nhập học, sẽ chọn giáo viên và ngày bắt đầu học, chúng tôi sẽ thông báo. *Cũng có trường hợp từ khi làm đơn nhập học đến khi quyết định giáo viên và hoàn thành chương trình giảng dạy, mất khoảng 1 tuần lễ. |
| Thời gian (số lần) | Khóa học 4 lần, Khóa học 10 lần, Khóa học 20 lần |
| Thời gian buổi học | Thứ hai~Thứ sáu 9:00-18:30 *Chỉ ngày thứ tư 9:00-21:00 *Thời gian ghi ở trên, giáo viên và người học sẽ cùng nhau điều chỉnh thời gian biểu và quyết định. |
| Khái yếu về chương trình giảng dạy | Chương trình giảng dạy đặc biệt theo mong muốn của người học. |
| *Chi tiết xin hãy liên lạc | |
| Khóa học kèm 1:1 |
| Đối tượng chiêu sinh |
| Tất cả các loại visa |
| Trình độ |
| Tất cả mọi trình độ |
| Làm đơn nhập học & thời gian nhập học |
| Tùy vào học sinh Sau khi làm đơn nhập học, sẽ chọn giáo viên và ngày bắt đầu học, chúng tôi sẽ thông báo. *Cũng có trường hợp từ khi làm đơn nhập học đến khi quyết định giáo viên và hoàn thành chương trình giảng dạy, mất khoảng 1 tuần lễ. |
| Thời gian (số buổi) |
| Khóa học 4 buổi, Khóa học 10 buổi, Khóa học 20 buổi |
| Thời gian buổi học |
| Thứ hai~Thứ sáu 9:00-18:30 *Chỉ ngày thứ tư 9:00-21:00 *Thời gian ghi ở trên, giáo viên và người học sẽ cùng nhau điều chỉnh thời gian biểu và quyết định. |
| Khái yếu về chương trình giảng dạy |
| Chương trình giảng dạy đặc biệt theo mong muốn của người học. |
| *Để biết thêm thông tin chi tiết xin hãy liên lạc nhà trường. |